Apply là gì? Các cách sử dụng từ apply hiện nay

Nếu bạn học tiếng Anh chắc hẳn đã quá quen thuộc với từ apply rồi đúng không? Vậy apply là gì? Apply được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa và cách dùng apply qua những thông tin trong bài viết dưới đây nhé!

Apply là gì?

Apply là một ngoại động từ vừa là nội động từ trong tiếng Anh khi dịch sang tiếng Việt nghĩa là áp dụng, ứng dụng, ứng tuyển. Hiện nay chúng ta thường thấy từ này được sử dụng nhiều đối với những bạn ứng viên khi muốn nộp đơn xin việc vào một vị trí trong công ty nào đó. 

Apply vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ nghĩa tiếng Việt là áp dụng
Apply vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ nghĩa tiếng Việt là áp dụng

Trong tiếng Anh sau apply thường là một tân ngữ, trạng ngữ hoặc tính từ.

Ví dụ:

  • This new technology is applied practically. (Dịch là: Công nghệ mới này đã được áp dụng vào thực tế)
  • I usually apply moisturizer before going to bed. (Dịch là: Tôi thường thoa kem dưỡng ẩm trước khi đi ngủ)

Những cách sử dụng phổ biến của apply hiện nay

Sau khi đã tìm hiểu rõ apply là gì ở phần trên, chúng ta sẽ tìm hiểu đến cách sử dụng apply trong từng ngữ cảnh, từng trường hợp cụ thể:

Apply: Áp dụng

Apply được dùng để áp dụng vào quy tắc, mục đích nào đó

Ví dụ:

  • The discount of 15 percent off on the 600.000VND bill will be applied on May 1. (Dịch là: Giảm 15% trên một hóa đơn 600.000VNĐ sẽ được áp dụng vào ngày 1 tháng 5).
  • These rules in the club apply to new member. (Những quy tắc trong câu lạc bộ này sẽ được áp dụng cho thành viên mới)

Apply: nhấn vào, đắp vào

Ví dụ:

Applying this bell to call for service. ( Dịch sang tiếng Việt: Nhấn vào cái chuông này để gọi phục vụ nhé).

Apply: Bôi, thoa

Ví dụ: 

You have to apply lotion regularly to have beautiful. (Dịch sang tiếng Việt: Bạn phải dưỡng da thường xuyên thì da mới đẹp được).

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng apply yourself ( nghĩa là chú tâm) hoặc apply sb’s mind to something/ doing something(nghĩa là tập trung vào một việc gì đó) để thể hiện sự nghiêm túc và chú tâm.

Apply mang nhiều nghĩa khác nhau trong những trường hợp cụ thể
Apply mang nhiều nghĩa khác nhau trong những trường hợp cụ thể

Ví dụ:

  • If you apply yourself, you will get a high score in this exam.( Dịch là: Nếu bạn chú tâm, chắc chắn bạn sẽ đạt được điểm cao trong kỳ thi này)
  • My brother applies his mind to do homework. (Dịch tạm là: Em trai tôi tập trung vào làm bài tập về nhà).

Apply: sử dụng, vận dụng

Apply được dùng để nói về việc sử dụng một thứ gì đó, sử dụng có mục đích trong thực tế nào đó.

Ví dụ:

  • It is time you apply your knowledge to University entrance exam (Dịch là: Đã đến lúc bạn sử dụng g kiến thức của mình vào kỳ thi)
  • Applying a good communication skill, you will have a good job. (Dịch là: Vận dụng kỹ năng giao tiếp tốt tốt, bạn sẽ có một công việc tốt).

Apply: Ứng tuyển

Ví dụ:

I applied for content marketing position last week. (Dịch là: Tôi đã ứng tuyển vào vị trí viết bài vào tuần trước)

Sau Apply là gì đi với những giới từ nào?

Apply thường sau nó là các giới từ như:

Apply + to 

Khi đi với giới từ “to” sẽ mang nghĩa là bạn muốn đăng ký, nộp đơn cho một công ty hay tổ chức nào đó. Hiểu nôm na apply to sẽ thường đi với một nơi chốn nào đó hay bộ phận sẽ xử lý đơn đăng ký của bạn.

Ví dụ:

I applied to a Business school yesterday.( Dịch là: Tôi đã đăng ký vào trường kinh doanh hôm qua).

Apply đi với các giới từ khác nhau mang ý nghĩa khác nhau
Apply đi với các giới từ khác nhau mang ý nghĩa khác nhau

Apply + with

Khi apply đi cùng với giới từ with để chỉ phương tiện, mô tả công cụ bạn dùng để đăng ký/tham gia.

Ví dụ:

You can apply with a printed form or online form. (Dịch là: Bạn có thể nộp đơn ở đây bằng bản in hoặc bản online)

Apply + for

Apply đi với giới từ for để diễn đạt bạn đang có ý định muốn đạt được thứ gì đó như việc làm, khoản vay, sự cho phép hoặc học bổng…Hiểu nôm na là nộp đơn/ đăng ký để được thứ gì đó.

Ví dụ:

He decided to apply for a new job (Dịch là: Anh ấy đã quyết định nộp đơn xin việc mới).

Một số cách sử dụng từ apply khác trong tiếng Anh

Bên cạnh các cách sử dụng động từ Apply khi chuyển thành danh từ hay tính từ bạn cần thêm các hậu tố sao cho phù hợp. Dưới đây là một số dạng form của Apply dạng danh từ và tính từ để bạn tham khảo:

Apply sử dụng ở dạng danh từ

Danh từ Phát âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Applicant /ˈæplɪkənt/ người nộp đơn xin (hay sử dụng xin việc làm) There were over 200 applicants for this job. (Đã có hơn 200 người nộp đơn xin công việc.)
Appliqué /əˈpliːkeɪ/ miếng đính miếng cắt trên vải an appliqué bedspread

(chiếc khăn trải giường bằng vải)

Applicability /əˌplɪkəˈbɪləti/, /ˌæplɪkəˈbɪləti/ có thể dùng/ ứng dụng được The new approach had wide applicability to all sorts of different problems. 

(Cách tiếp cận mới này sẽ có khả năng được áp dụng rộng rãi cho nhiều vấn đề khác nhau.)

Appliance /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ Always switch off appliances that are not in use. (Luôn luôn tắt những thiết bị khi không sử dụng đến).
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ vật gắn, vật ghép; sự ghép vào, gắn đính vào;

sự chuyên cần;

lời thỉnh cầu, đơn xin;

trình ứng dụng (tin học).

It took three time applications of paint to cover the graffiti. (Phải mất 3 lần để gắn xong bức vẽ vào trên tường).
Applicator /ˈæplɪkeɪtə(r)/

/ˈæplɪkeɪtər/

vật dùng để bôi cái gì Use the applicator to apply cream to the affected area. (Sử dụng dụng cụ bôi kem lên vùng da bị mụn.)

Apply sử dụng ở dạng tính từ

Tính từ của Apply Phát âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Applicable /əˈplɪkəbl/ / xứng, thích hợp; có thể dùng/ áp dụng được;  Please, give details of your father where applicable. (Cung cấp thông tin chi tiết về bố của bạn nếu có).
Appliquéd /əˈpliːkeɪd/ đã được đính, được gắn He was wearing a black sweatshirt with glittery appliquéd teddy bears. 

(Cậu bé đó đang mặc một chiếc áo len màu đen được gắn những chú gấu bông.)

Applied /əˈplaɪd/ ứng dụng applied mathematics (ứng dụng toán học).

Trên đây là những thông tin về apply là gì và cách sử dụng apply trong tiếng Anh. Mong rằng với những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng động từ apply.

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *