Buddy là gì? Tổng hợp các từ đồng nghĩa, gần nghĩa với buddy

Có thể bạn đã nghe ai đó gọi nhau là buddy hay budy trên mạng xã hội hay ngoài cuộc sống. Tuy nhiên, khái niệm này có ý nghĩa như thế nào thì có thể bạn chưa nắm chắc. Vậy buddy là gì, tiemruaxe sẽ cung cấp thêm cho bạn những thông tin tổng quát và cách sử dụng nó chính xác nhất, theo dõi nhé.

Buddy là gì?

Buddy là từ được sử dụng phổ biến ở Châu Âu và muốn trả lời cho câu hỏi buddy nghĩa là gì trọn vẹn nhất. Trước tiên sẽ phân tích ý nghĩa của từ buddy trong 2 ngữ cảnh chính:

Buddy có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh sử dụng
Buddy có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh sử dụng
  • Dùng trong cuộc sống hằng ngày
  • Dùng trong công việc.

Buddy là gì trong cuộc sống?

Ở Mỹ, buddy được sử dụng để gọi những con thú cưng như chó mèo. Theo thời gian, buddy đã trở thành từ thông dụng hơn và thường được sử dụng để gọi những người bạn thân. 

Như vậy, có thể khẳng định rằng buddy không phải là từ dùng để gọi những người bạn mới quen, chưa hiểu rõ về nhau. Khi dùng buddy để gọi nhau thì đó là người có mối quan hệ thân thiết, là bạn thân, tri kỉ của nhau. 

Ví dụ trường hợp sử dụng Buddy như sau:

  • Mai is a great girl and she’s a buddy of mine from college.
    (Mai là một cô gái rất tuyệt vời và cô ấy cũng là bạn thân của tôi từ lúc học đại học).

Trong trường hợp này, người được nói đến là Mai và nhân vật đang nói đều là bạn bè thân thiết nhiều năm.

Buddy trong công việc là gì?

Ngoài những ý nghĩa của buddy trong cuộc sống thì buddy còn được sử dụng nhiều trong công việc. Nói một cách dễ hiểu buddy được sử dụng để chỉ những ai làm nhiệm vụ chỉ đạo, hướng dẫn đội nhóm nào đó. 

Buddy trong công việc là người giám sát, đánh giá 
Buddy trong công việc là người giám sát, đánh giá

Những người này là người có kinh nghiệm làm việc, có năng lực quản lý nhóm cao. Trong một số trường hợp, buddy là người có chuyên môn không phải cao hơn những người khác mà chỉ là người đánh giá vấn đề tổng quan nhất, quan sát chung mà thôi.

Tổng hợp các từ đồng nghĩa, gần nghĩa với Buddy

Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Anh có các từ đồng nghĩa hay gần nghĩa giống nhau. Khi tìm hiểu về buddy là gì bạn có thể cùng xem những từ được sử dụng với mục đích giống như buddy nhé.

Bezzie / soul mate / pal

Khi có ai đó sử dụng từ Buddy hay bezzie hay buddies để gọi bạn hay nói với người khác về bạn qua những từ ngữ này. Bạn có thể vui mừng vì điều đó, cả 3 từ đều có ý nghĩa là người bạn thân. Từ bezzie và buddy đang được sử dụng rộng rãi ở toàn nước Mỹ, hoặc ở những nước sử dụng tiếng Anh phổ biến.

Bezzie có nghĩa tương đương với buddy
Bezzie có nghĩa tương đương với buddy

Tương tự cũng giống như buddy, từ soulmate hay pal có là từ được dùng để chỉ những người bạn quen biết lâu năm. Họ rất hiểu tính của nhau, cùng trải qua nhiều năm tháng thăng trầm và có thể gọi nhau là bạn thân nhất hay bạn tri kỷ.

Acquaintance / Partner / Companion / Classmate /Roommate / Schoolmate

Sáu từ Acquaintance / Partner / Companion / Classmate / Roommate / Schoolmate cũng được sử dụng gần giống như nghĩa của từ buddy trong cuộc sống. Trong đó, Acquaintance là bạn đồng nghiệp/ Companion là bạn đồng hành/ Classmate là bạn cùng lớp/  Partner là đối tác, cộng sự/ Roommate là bạn cùng phòng/ Schoolmate bạn cùng học. Những từ  này đều chỉ bạn tốt, có thời gian quen biết nhau một thời gian dài và vẫn đang giữ mối quan hệ hòa hảo lâu dài.

Các từ khi sử dụng dễ nhầm lẫn với buddy dùng trong công việc

Ngoài việc hiểu rõ về buddy là gì, các từ đồng nghĩa với buddy bạn cũng cần nắm rõ cách sử dụng và phân biệt các từ khóa khác khi sử dụng ở công ty. Dưới đây là một số từ dễ nhầm lẫn với buddy trong công việc để bạn lưu ý.

Buddy và Coach

2 khái niệm này được sử dụng phổ biến trong các bộ phận nhân sự hay trong các công ty. Như phần trên đã trình bày buddy trong công việc có nghĩa là người bao quát, dẫn đầu, sau đó tổng kết, đánh giá lại công việc của các thành viên theo hiệu suất làm việc.

Coach là tham gia, hướng dẫn đội nhóm
Coach là tham gia, hướng dẫn đội nhóm

Xem thêm:

Coach có nghĩa là tham gia hướng dẫn nhóm hoặc đội nào đó. Nhưng Coach là trực tiếp giám sát từng việc của các thành viên. Có thể hình dung Coach như một huấn luyện viên vừa phải đánh giá, vừa phải hướng dẫn bạn từng việc một. 

Buddy và Mentor

Mentor trong mỗi công ty đều chiếm vị trí quan trọng có nhiệm vụ là những người định hướng. Họ là người đưa ra nguồn cảm hứng làm việc, phát huy sự sáng tạo tới các thành viên khác. Người có chức vụ mentor là người có trình độ, chuyên môn, kỹ thuật, kỹ năng vượt trội, hơn hẳn các thành viên khác. Còn buddy chỉ đánh giá thành viên trong nhóm, không yêu cầu trình độ cao vượt bật mà chỉ hơn về kỹ năng quản lý nhóm. 

Trên đây là những chia sẻ về buddy là gì, các từ đồng nghĩa với buddy thường được sử dụng hiện nay. Tùy theo từng ngữ cảnh buddy sẽ có cách sử dụng khác nhau. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ và nắm được ý nghĩa của buddy để sử dụng chính xác nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *